Danh sách và bản khai thành tích của 35 cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể lần thứ Hai - năm 2018
21/11/2017 04:22Căn cứ Quyết định số 3255/QĐ-BVHTTDL ngày 16/9/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về ban hành Kế hoạch xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể lần thứ Hai - năm 2018; Sở Văn hóa và Thể thao - Cơ quan thường trực của Hội đồng xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể lần thứ Hai - năm 2018 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Kế hoạch số 6376/KH-SVHTT ngày 22/12/2016 về triển khai thực hiện xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể lần thứ Hai - năm 2018. Đến nay, Sở Văn hóa và Thể thao đã tiếp nhận 35 hồ sơ của 35 cá nhân đề nghị xét tặng, gồm danh sách như sau:
1. Danh sách các cá nhân nộp hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân.
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY THÁNG NĂM SINH | NGUYÊN QUÁN | DÂN TỘC | LOẠI HÌNH DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ ĐANG NẮM GIỮ | ĐỊA CHỈ CƯ TRÚ |
1 | Trần Trọng Dậu (Đức Dậu) | 13/03/1957 | Hà Nội | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Biểu diễn nhạc cụ dân tộc) | 62/45 Phạm Huy Thông, Phường 7, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Đàng Quang Dũng | 02/01/1960 | Làng Mỹ Nghiệp, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận | Chăm | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Múa Chăm) | 2385/39B Phạm Thế Hiển, Phường 6, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Vương Xú Há (Trương Hán Minh) | 11/12/1951 | Thành phố Hồ Chí Minh | Hoa | Tri thức dân gian (Tranh thủy mặc, Thư pháp) | 444 Minh Phụng, Phường 9, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh |
4 | Lương Tấn Hằng (Từ Tiết Hằng) | 20/10/1965 | Trung Quốc | Hoa | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Lân sư rồng) | 216/104 Lãnh Binh Thăng, phường 13, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | Trương Hớn Minh (Trương Lộ) | 15/9/1952 | Quảng Đông, Trung Quốc | Hoa | Tri thức dân gian (Tranh Thủy mặc, thư pháp) | 453/32 Nguyễn Chí Thanh, Phường 15, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | Nguyễn Tấn Nhì (Nhị Tấn) | 01/10/1936 | Xã Đa Phước, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử) | 635/4X - 5X Hưng Phú, Phường 9, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | Lê Hoàng Tấn (Hoàng Tấn) | 27/3/1968 | Đồng Tháp | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử) | 384/170A Đoàn Văn Bơ, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
8 | Lê Khắc Tùng (Lê Thanh Tùng, Lê Thanh) | 12/10/1948 | Xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử) | 8/1 đường Tô Ký, ấp Mỹ Huề, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | Phạm Thị Tuyết (Thanh Tuyết) | 16/11/1969 | Vĩnh Long | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử) | 64/53 Nguyễn Khoái, Phường 2, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
10 | Phạm Công Tỵ (Út Tỵ) | 01/01/1956 | Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử) | 127/4 Lê Văn Khương, phường Hiệp Thành, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
11 | Lưu Kiếm Xương | 14/01/1950 | Quảng Đông, Trung Quốc | Hoa | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Lân sư rồng) | 1068/14 Võ Văn Kiệt, Phường 6, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
12 | Nguyễn Thị Hồng Vanh (Nguyễn Hồng Oanh) | 27/01/1955 | Xã Thạch Liên, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Dân ca ví, giặm Nghệ Tĩnh) | B31/1A Lương Định Của, phường Bình An, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh |
2. Danh sách các cá nhân nộp hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú.
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY THÁNG NĂM SINH | NGUYÊN QUÁN | DÂN TỘC | LOẠI HÌNH DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ ĐANG NẮM GIỮ | ĐỊA CHỈ CƯ TRÚ |
1 | Phan Văn Chấn | 1948 | Huyện Gò Công, tỉnh Tiền Giang | Kinh | Lễ hội truyền thống (Thực hành nghi lễ trong Lễ hội Nghinh Ông Huyện Cần Giờ) | 263/1, Khu phố Hưng Thạnh, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Nguyễn Văn Chức | 02/6/1951 | Hà Nam | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử) | 29/50/4A Đoàn Thị Điểm, Phường 1, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Phan Nhứt Dũng | 20/6/1963 | Xã Tân Lân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Nhạc lễ Nam bộ, Đờn ca tài tử, Cải lương, Hát Bội). | 260/37 Nguyễn Văn Nghi, Phường 7, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
4 | Lê Thị Xuân Đào | 04/02/1961 | Ấp Điều Hòa, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử) | 231/71/62 Bình Tiên, Phường 8, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | Trần Ngọc Đáo (Ngọc Đào) | 20/11/1978 | Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Múa Bóng rỗi) | A8/16 Tổ 2, Ấp 1B, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | Phan Minh Đức
| 05/04/0972 | Lái Thiêu, tỉnh Bình Dương | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử) | 1247/81A Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Thuận, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | Võ Trường Giang | 20/09/1976 | Huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử) | B58/27 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
8 | Lê Thị Thu Hà (Kim Thanh) | 21/09/1967 | Tiền Giang | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử) | 140/64 Phan Văn Trị, Phường 12, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | Nguyễn Thị Hương (Thanh Hương) | 15/11/1956 | Xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử) | 242/34A Bà Hom, khu phố 3, Phường 13, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh |
10 | Nguyễn Văn Khánh (Vân Khanh) | 03/01/1945 | Thừa Thiên Huế | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Ca Huế, Ngâm thơ) | 85/1 Nguyễn Phi Khanh, phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
11 | Võ Văn Kim (Duy Kim) | 11/03/1961 | Tiền Giang | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử) | 302 Lô D, Chung cư Lê Thị Riêng, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
12 | Huỳnh Hiệp Liệt (Ba Liệt) | 11/05/1959 | Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Nhạc lễ Nam bộ)
| 2/9 Tú Mỡ, Tổ 8, Khu phố 1, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
13 | Nguyễn Thị Loan (Kim Loan) | 17/12/1960 | Xã Bái Khê, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử, Cải lương) | 260/37 Nguyễn Văn Nghi, Phường 7, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
14 | Nguyễn Thị Nhàn (Thanh Nhàn) | 20/4/1959 | Thanh Hóa | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Hát Chầu văn) | 41/11 Trần Qúy Cáp, Phường 12, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
15 | Lưu Văn Quang (Ngọc Quang) | 10/09/1968 | Thôn Gia Phú, xã Bình Dương, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Dân ca Quan họ Bắc Ninh) | 154/4/20 Nguyễn Phúc Chu, Phường 15, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
16 | Lê Minh Quân | 14/07/1981 | Ấp An Ninh, xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử) | A17/506C Ấp 1, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh |
17 | Nguyễn Văn Tạo (Hoàng Tạo) | 09/03/1961 | Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử, Cải lương) | 2992/2 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
18 | Trần Công Thành (Trần Định) | 28/9/1961 | Thừa Thiên Huế | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Xiếc dân gian) | 155 Khu phố 1, phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
19 | Nguyễn Văn Thành (Ngọc Thanh) | 03/06/1990 | Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Múa Bóng rỗi) | 897/4 Ba Đình, Phường 10, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
20 | Phạm Thị Thịnh | 28/10/1954 | Nam Định | Kinh | Tập quán xã hội (Tín ngưỡng Thờ Mẫu) | 122 Lê Quốc Hưng, Phường 12, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
21 | Phan Thị Thu (Hà Thu) | 12/6/1972 | Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử) | 74/8L Lý Thánh Tông, phường Hiệp Tân, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
22 | Huỳnh Thanh Tuấn (Huỳnh Tuấn) | 20/02/1972 | Xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, Thành phố Cần Thơ | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử) | 218 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
23 | Đặng Văn Vĩnh | 22/10/1947 | Phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian (Đờn ca tài tử) | 65/5 Đường 4, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Bản khai thành tích của các cá nhân: Tải tại đây.