Danh sách các công trình, địa điểm đã được quyết định xếp hạng di tích trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (đến tháng 6/2016)
13/12/2016 10:37167 di tích đã quyết định xếp hạng:
- 02 di tích quốc gia đặc biệt (di tích lịch sử);
- 55 di tích quốc gia (02 - khảo cổ học, 30 - kiến trúc nghệ thuật, 23 - lịch sử);
- 110 di tích cấp thành phố (65 - kiến trúc nghệ thuật, 45 - lịch sử).
STT | Tên di tích | Địa chỉ, điện thoại/fax, e-mail | Quyết định xếp hạng | Tổ chức, cá nhân hoặc trực tiếp quản lý |
1. DI TÍCH QUỐC GIA ĐẶC BIỆT: 02 | ||||
1. | Di tích lịch sử Dinh Độc Lập - Nơi ghi dấu thắng lợi hoàn toàn cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước. | 135 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Phường Bến Thành. | Số 1272/QĐ-TTg 12/08/2009 (Quyết định đặc cách: Quyết định số 77A/VHQĐ 25/6/1976). | Cục Hành chính quản trị II - Văn phòng Chính phủ |
2. | Di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi | Xã Phú Mỹ Hưng, xã Phạm Văn Cội, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi | Số 2367/QĐ-TTg ngày 23/12/2015 | Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
2. DI TÍCH QUỐC GIA: 55 | ||||
2.1 DI TÍCH KHẢO CỔ HỌC: 02 | ||||
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||
3. | Giồng Cá Vồ | Xã Long Hòa | Số 2000/QĐ – BVHTT 13/4/2000 | UBND huyện, Trung tâm Văn hoá huyện Cần Giờ |
QUẬN 8 | ||||
4. | Lò gốm cổ Hưng Lợi | Phường 16 | Số 722/QĐ– BVHTT 25/4/1998 | UBND phường 16, Phòng VH&TT quận 8 |
2.2 DI TÍCH KIẾN TRÚC NGHỆ THUẬT: 30 | ||||
QUẬN 1 | ||||
5. | Điện Ngọc Hoàng | 73 Mai Thị Lựu Phường Đa Kao | Số 2754/QĐ – BT 15/10/1994 | Đại đức Thích Minh Thông |
6. | Miếu Thiên Hậu (Quảng Triệu hội quán) | 122 Bến Chương Dương Phường Nguyễn Thái Bình | Số 722 /QĐ – BVHTT 25/4/1998 | Ban Quản trị |
7. | Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | 131 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Bến Nghé | Số 1208/QĐ-BVHTTDL Ngày 29/3/2012 | Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
8. | Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh | 02 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Bến Nghé | Số 1207/QĐ-BVHTTDL Ngày 29/3/2012 | Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh |
9. | Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh | 65 Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé | Số 1206/QĐ-BVHTTDL Ngày 29/3/2012 | Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh |
10. | Nhà hát Thành phố Hồ Chí Minh | 07 Công Trường Lam Sơn, Phường Bến Nghé | Số 1209/QĐ-BVHTTDL Ngày 29/3/2012 | Trung tâm Tổ chức Biểu diễn và Điện ảnh Thành phố |
QUẬN 10 | ||||
11. | Đình Chí Hoà | 475 Cách Mạng Tháng 8 Phường 13 | Số 1460 – QĐ/VH 28/6/1996 | Ban Quản lý di tích đình Chí Hòa (Thành lập theo quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 21/1/2011 của UBND quận 10). |
QUẬN 11 | ||||
12. | Chùa Giác Viên | 161/35/20 Lạc Long Quân Phường 2 | Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 | Ban Quản lý di tích chùa Giác Viên và Phụng Sơn tự (theo Quyết định 926/QĐ-UBND-NV ngày 21/9/2012 của UBND Quận 11). |
13. | Chùa Phụng Sơn | 1408 đường Ba Tháng Hai Phường 3 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Ban Quản lý di tích chùa Giác Viên và Phụng Sơn tự |
QUẬN 5 | ||||
14. | Đình Minh Hương Gia Thạnh | 380 Trần Hưng Đạo Phường 11 | Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 | Ban Quản trị
|
15. | Hà Chương Hội quán | 802 Nguyễn Trãi Phường 14 | Số 52/2001/QĐ-BVHTT 28/12/2001 | Ban Quản trị |
16. | Hội quán Nghĩa An (Miếu Quan Đế hay Chùa Ông ) | 676 Nguyễn Trãi Phường 11 | Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 | Ban Quản trị |
17. | Hội quán Nghĩa Nhuận | 27 Phan Văn Khoẻ Phường 13 | Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 | Ban Quản trị |
18. | Hội quán Ôn Lăng | 12 Lão Tử Phường 11 | Số 39/2002/QĐ-BVHTT 30/12/2002 | Ban Quản trị |
19. | Hội quán Tuệ Thành (Chùa Bà) | 710 Nguyễn Trãi Phường 11 | Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 | Ban Quản trị |
20. | Miếu Nhị Phủ (Chùa Ông Bổn) | 264 Hải Thượng Lãn Ông Phường 16 | Số 722 /QĐ – BVHTT 25/4/1998 | Ban Quản tri |
21. | Nhà thờ tổ thợ bạc (Lệ Châu hội quán) | 586 Trần Hưng Đạo Phường 14 | Số 1811/1998/QĐ – BVHTT 31/8/1998 | Ban Quản trị |
22. | Quỳnh Phủ Hội quán | 276 Trần Hưng Đạo Phường 14 | Số 52/2001/QĐ-BVHTT 28/12/2001 | Ban Quản trị |
QUẬN 9 | ||||
23. | Chùa Hội Sơn | 1A1 Nguyễn Xiển Phường Long Bình | Số 43–VH/QĐ 7/1/1993 | Thượng tọa Thích Thiện Hảo |
24. | Chùa Phước Tường | 13/32 Lã Xuân Oai, Phường Tăng Nhơn Phú A | Số 43–VH/QĐ 7/1/1993 | Đại đức Thích Nhật Ấn |
QUẬN BÌNH THẠNH | ||||
25. | Đình Bình Hòa | 15/77 Chu Văn An Phường 13 | Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 | Ban Quản lý (thành lập theo Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 13/4/2010 của UBND Quận Bình Thạnh). |
26. | Lăng Lê Văn Duyệt | 1 Vũ Tùng Phường 13 ĐT: 38412517 - | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Ban quản lý di tích Lăng Lê Văn Duyệt (thành lập theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10/1/2011 của UBND quận Bình Thạnh) |
QUẬN GÒ VẤP | ||||
27. | Chùa sắc tứ Trường Thọ | 53/524 Phan Văn Trị Phường 7 | Số 06/2000/QĐ–BVHTT 13/4/2000 | Hòa thượng Thích Tâm Giác |
28. | Đình Thông Tây Hội | 107/1 Nguyễn Văn Lượng Phường 11 | Số 2009/1998/QĐ–BVHTT 26/9/1998 | Ban Quí tế |
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||
29. | Đình Phú Nhuận | 18 Mai Văn Ngọc Phường 10 | Số 3744 – QĐ/VHTT 29/1/1997 | Ban Quí tế |
30. | Lăng Trương Tấn Bửu | 41 Nguyễn Thị Huỳnh Phường 8 | Số 101/2004/QĐ-BVHTT 15/12/2004 | Ban Quản lý (thành lập theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 của UBND Quận Phú Nhuận). |
31. | Lăng Võ Di Nguy | 19 Cô Giang Phường 2 | Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993
| Ban Quí tế |
QUẬN TÂN BÌNH | ||||
32. | Chùa Giác Lâm | 118 Lạc Long Quân Phường 10 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Đại đức Thích Từ Tánh |
QUẬN THỦ ĐỨC | ||||
33. | Đình Trường Thọ | Tổ 5 Phường Trường Thọ | Số 39/2002/QĐ-BVHTT 30/12/2002 | Ban Quý tế |
34. | Đình Xuân Hiệp | Phường Linh Xuân | Số 101/2004/QĐ-BVHTT 15/12/2004 | Ban Quý tế |
2.3 DI TÍCH LỊCH SỬ: 23 | ||||
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||
35. | Căn cứ Rừng Sác | Xã Long Hòa | Số 101/2004/QĐ-BVHTT 15/12/2004 | Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi (nhận bàn giao quản lý từ Công ty Du lịch Sinh thái Cần Giờ, từ tháng 12/2012). |
HUYỆN HÓC MÔN | ||||
36. | Dinh Quận Hóc Môn | 1 Lý Nam Đế Thị trấn Hóc Môn | Số 2015 – QĐ/BT 16/11/1993 | Trung tâm Văn hoá huyện Hóc Môn |
37. | Ngã Ba Giồng | Xã Xuân Thới Thượng | Số 39/2002/QĐ-BVHTT 30/12/2002 | Ban Quản lý khu tưởng niệm Liệt sĩ Ngã Ba Giồng (trực thuộc UBND huyện Hóc Môn), thành lập theo QĐ của UBND TP. Hồ Chí Minh. |
QUẬN 1 | ||||
38. | Địa điểm lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng tại khu vực Ba Son, gồm: Ụ tàu nhỏ và triền nề | Phường Bến Nghé, Quận 1 | Quyết định về việc điều chỉnh tên gọi và khoanh vùng bảo vệ di tích quốc gia, số 1269/QĐ-BVHTTDL, ngày 30/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. (Quyết định công nhận di tích quốc gia số 1034 – VHQĐ, ngày 12/8/1993 của Bộ Văn hóa: Địa điểm lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng Số 323 đường 12 - Xí nghiệp Liên hiệp Ba Son Phường Bến Nghé) | Tổng Công ty Ba Son
|
39. | Nơi thành lập An Nam Cộng sản Đảng năm 1929 | phòng 1 lầu 2 số 1 Nguyễn Trung Trực Phường Bến Thành | Số 1288 - VHQĐ 16/11/1988 | Sở hữu tư nhân |
40. | Nơi thành lập Kỳ bộ Việt Nam Thanh niên đồng chí Hội | phòng 5 số 88 lê lợi Phường Bến Thành | Số 1288 - VHQĐ 16/11/1988 | Sở hữu tư nhân |
41. | Tòa đại sứ quán Mỹ | 04 Lê Duẩn Phường Bến Nghé | Số 77A/VHQĐ 25/6/1976 | Nay là Tổng Lãnh sự quán Hợp chủng quốc Hoa Kỳ tai Tp. Hồ Chí Minh |
42. | Trụ sở báo Dân Chúng | Số 43 đường Lê Thị Hồng Gấm Phường Nguyễn Thái Bình | Số 1288 – VHQĐ 16/11/1988 | Sở hữu tư nhân |
QUẬN 10 | ||||
43. | Cơ sở in ấn của Hội Ủng hộ Vệ quốc đoàn | 122/351 Ngô Gia Tự Phường 9 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Trung tâm Văn hoá quận 10 |
44. | Hầm bí mật chứa vũ khí thời kháng chiến chống Mỹ | 183/4 Ba Tháng Hai Phường 11 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Gia đình ông Đỗ Mạnh Hồng |
QUẬN 3 | ||||
45. | Cơ sở Ban Tuyên huấn Xứ ủy Nam Bộ | 51/10/14 Cao Thắng Phường 3 | số 1288 - VH/QD 16/11/1988 | Ủy ban nhân dân quận 3 (được giao trách nhiệm trực tiếp quản lý theo văn bản số 2037/UBND-VX ngày 11/5/2009 của UBND Thành phố) |
46. | Cơ sở giấu vũ khí của Biệt động Thành đánh dinh Độc Lập | 287/70 Nguyễn Đình Chiểu Phường 5 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Trung tâm Văn hóa Quận 3 |
47. | Sở Chỉ huy tiền phương Phân khu 6 trong chiến dịch Mậu Thân 1968 | 7 Lý Chính Thắng Phường 7 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Gia đình ông Ngô Toại |
QUẬN 5 | ||||
48. | Khu trại giam bệnh viện Chợ Quán - nơi đồng chí Trần Phú hy sinh | 190 Bến Hàm Tử Phường 1 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Trung tâm Văn hoá Quận 5 |
49. | Nơi đồng chí Nguyễn Tất Thành ở trước khi ra đi tìm đường cứu nước | 5 Châu Văn Liêm Phường 14 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Trung tâm Văn hoá Quận 5 |
QUẬN 6 | ||||
50. | Hầm bí mật in tài liệu Ban Tuyên huấn Hoa vận thời kỳ chống Mỹ cứu nước | 341/10 Gia Phú Phường 1 | Số 2009/1998/QĐ – BVHTT 26/9/1998 | Ban Dân tộc Thành phố |
QUẬN 8 | ||||
51. | Đình Bình Đông | Cù lao Bà Tàng Phường 7 | Số 2890 – VH/QĐ 27/9/1997 | Ban Quí tế |
QUẬN 9 | ||||
52. | Bót Dây Thép | Đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A | Số 57 – VH/QĐ 18/1/1993 | Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 9 |
53. | Đình Phong Phú | Đường đình Phong Phú, khu phố 3, Phường Tăng Nhơn Phú B | Số 57 – VH/QĐ 18/1/1993 | Ban Quí tế |
QUẬN GÒ VẤP | ||||
54. | Tịnh xá Ngọc Phương | 498/1 Lê Quang Định Phường 1 | Số 2754/QĐ – BT 15/10/1994 | Thích nữ Ngoạt Liên |
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||
55. | Trụ sở Phái đoàn liên lạc của Bộ Tổng tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam cạnh Phân ban Quốc tế giám sát và kiểm soát đình chiến tại Sài Gòn (1955-1958) | 87 A Trần Kế Xương Phường 7 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
QUẬN TÂN BÌNH | ||||
56. | Mộ Phan Châu Trinh | 9 Phan Thúc Duyện Phường 4 | Số 3211 – QĐ/BT 12/12/1994 | Bà Lê Thị Sáu (Tư Sương) |
QUẬN TÂN PHÚ | ||||
57. | Địa đạo Phú Thọ Hòa | Đường Phú Thọ Hòa Phường 1 | Số 1460 – QĐ/VH 28/6/1996 | Trung tâm Văn hoá Quận Tân Phú |
3. DI TÍCH CẤP THÀNH PHỐ: 110 | ||||
3.1 DI TÍCH KIẾN TRÚC NGHỆ THUẬT: 65 | ||||
HUYỆN BÌNH CHÁNH | ||||
58. | Đình Bình Trường | Ấp 1, Xã Bình Chánh | Số 21/2005/QĐ-UB 1/2/2005 | Ban Quản lý (thành lập theo Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 22/3/2006 của UBND Huyện Bình Chánh) |
59. | Đình Phú Lạc | số E7/717 ấp 5, xã Phong Phú | Số 3267/QĐ-UBND 20/8/2007 | Ban Quí tế
|
60. | Nhà cổ dân dụng, Thành phố Hồ Chí Minh | số 107A/4 ấp 1, xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh | số 1520/QĐ-UBND 28/3/2014 |
|
HUYỆN CỦ CHI | ||||
61. | Chùa Linh Sơn | ấp Phú Lợi Xã Phú Hòa Đông | 4347/QĐ-UBND 13/10/2008 | Ban Trị sự |
62. | Đình Xóm Huế | Xã Tân An Hội | Quyết định số 5511/QĐ-UBND 30/11/2006 | Ban Quí tế |
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||
63. | Đình Cần Thạnh | Lê Văn Thương Thị trấn Cần Thạnh | Số 4837/QĐ-UBND 27/10/2006 | Ban Quí tế |
64. | Lăng Ông Thủy Tướng | Khu phố Hưng Thạnh, thị trấn Cần Thạnh ĐT: 38740283; 0909320909 | Số 4966/QĐ-UBND 27/09/2012 | Hội Vạn Lạch |
HUYỆN HÓC MÔN | ||||
65. | Đình Tân Thới Nhì | 2 Lý Nam Đế Thị trấn Hóc Môn | Số 23/2005/QĐ-UB 1/2/2005 | Ban Quí tế |
66. | Đình Tân Thới Tứ | Ấp Tân Thới Tứ Xã Thới Tam Thôn | Số 326/2003/QĐ-UB 31/12/2003 | Ban Quí tế |
67. | Đình Tân Thới Nhứt | Đường Phan Văn Hớn, xã Bà Điểm | Số 1521/QĐ-UBND 28/3/2014 | Ban Quí tế |
HUYỆN NHÀ BÈ | ||||
68. | Đình Phú Xuân | Đường Huỳnh Tấn Phát, tổ 16, khu phố 5, thị trấn Nhà Bè | Số 2232/QĐ-UBND 02/5/2012 |
|
QUẬN 1 | ||||
69. | Đình Nam Chơn | 29 Trần Quang Khải Phường Tân Định, Quận 1 | Số 4841/QĐ-UBND 27/10/2006 | Ban Quản trị |
70. | Đình Nhơn Hòa | 27-29 Cô Giang Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 | 4346/QĐ-UBND 13/10/2008 | Ban Quí tế |
71. | Khách sạn Continental | 132 – 134 đường Đồng Khởi, phường Bến Nghé, Quận 1 | 2210/QĐ-UBND 28/04/2012 | Tổng công ty Du lịch Sài Gòn TNHH Một thành viên (Saigontourist) |
72. | Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | 97 – 97A đường Phó Đức Chính và 54 đường Nguyễn Thái Bình, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 | 2212/QĐ-UBND 28/04/2012 | Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
73. | Cầu Mống | Đường Võ Văn Kiệt, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 và đường Bến Vân Đồn, Phường 12, Quận 4 | Số 1518/QĐ-UBND 28/3/2014 | Khu Quản lý giao thông đô thị số 1 |
74. | Mộ cổ họ Lâm | Số 55C đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Thành | Số 1760/QĐ-UBND 10/4/2014 |
|
75. | Đền thờ Hùng Vương | Số 02 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Bến Nghé, Quận 1 | Số 3083/QĐ-UBND 25/6/2015 | Bảo tàng Lịch sử - Thành phố Hồ Chí Minh |
76. | Bệnh viện Nhi đồng 2 | Số 14 đường Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1 | Số 2438/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 |
|
QUẬN 3 | ||||
77. | Đình Xuân Hòa | 129 Lý Chính Thắng Phường 7 | Số 137/2003/QĐ-UB 5/8/2003 | Ban Quí tế |
78. | Miếu Thánh Mẫu | 284 Nguyễn thị Minh Khai Phường 5 | Số 4836/QĐ-UBND 27/10/2006 | Ban Quản trị |
79. | Đình Phú Thạnh | 199 Cách Mạng Tháng Tám Phường 4 | 1768/QĐ-UBND 27/04/2009 | Ban Quí tế |
80. | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 275 đường Điện Biên Phủ, phường 7 | 2211/QĐ-UBND 28/04/2012 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
81. | Thủy Đài | số 01 Công trường Quốc tế, Phường 6 | Số 1519/QĐ-UBND |
|
82. | Viện Pasteur | Số 167 đường Pasteur, Phường 8, Quận 3 | Số 3087/QĐ-UBND 25/5/2015 |
|
83. | Trường THPT Marie Curie | Số 159 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3 | Số 3088/QĐ-UBND 25/5/2015 |
|
84. | Trường Trung học Lê Quý Đôn | Số 110 đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3 | Số 2439/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 |
|
QUẬN 4 | ||||
85. | Đình Khánh Hội | 71-73 Nguyễn Tất Thành Phường 13 | Số 4842/QĐ-UBND 27/10/2006 | Ban Quí tế |
86. | Đình Vĩnh Hội | 240 Bến Vân Đồn Phường 5 | Số 118/2005/QĐ-UBND 12/7/2005 | Ban Quí tế |
87. | Bảo tàng Hồ Chí minh – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh | 1 đường Nguyễn Tất Thành , Phường 12 | 2671/QĐ-UBND 31/5/2011
| Bảo tàng Hồ Chí minh – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
88. | Nhà cổ đô thị | 236 Bến Vân Đồn Phường 5 | Số 3949/QĐ-UBND 18/8/2011 | Trung tâm Văn hóa Quận 4 |
QUẬN 5 | ||||
89. | Hội quán Tam Sơn | Số 118 đường Triệu Quang Phục, Phường 11, Quận 5 | Số 3084/QĐ-UBND 25/5/2015 |
|
90. | Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong | Số 235 đường Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5 | Số 3089/QĐ-UBND 25/5/2015 |
|
91. | Trường THCS Hồng Bàng | Số 132 đường Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5 | Số 3090/QĐ-UBND 25/5/2015 |
|
QUẬN 6 | ||||
92. | Đình Bình Tiên | 122 đường Minh Phụng, phường 6 | 3038/QĐ-UBND 20/6/2009 | Ban Quí tế |
93. | Chùa Giác Hải | Số 1017/3 đường Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6 | 3085/QĐ-UBND 25/5/2016 |
|
QUẬN 7 | ||||
94. | Đình Tân Quy Đông | đường Lê Văn Lương, KP 1, phường Tân Phong | 3132/QĐ-UBND 25/6/2009 | Ban Quí tế |
QUẬN 5 | ||||
95. | Đình Tân Kiểng | 718 Trần Hưng Đạo Phường 2 | Số 4838/QĐ-UBND 27/10/2006 | Ban Quí tế |
96. | Hội quán Phước An | 184 Hồng Bàng Phường 12 | 1767/QĐ-UBND 27/04/2009 | Ban Quí tế |
97. | Từ đường họ Lý | 292 Hải Thượng Lãn Ông Phường 14 ĐT: 38567132 | 1769/QĐ-UBND 27/04/2009 | Bà Nguyễn Thị Thủy |
98. | Từ đường Phước Kiến | 314 đường Nguyễn Trãi, phường 8 | 3037/QĐ-UBND 20/6/2009 | Bệnh viện Nguyễn Trãi, Ban Quản trị hội quán Ôn Lăng, Ban Quản trị Hội quán Miếu Nhị Phủ. |
QUẬN 8 | ||||
99. | Chùa Sắc tứ Huệ Lâm | 154 Tùng Thiện Vương Phường 11 | 186/2005/QĐ-UBND 12/10/2005 | Ban trị sự |
100. | Đình Hưng Phú | 617/19 Bến Ba Đình Phường 9 | Số 187/2005/QĐ-UBND 12/10/2005 | Ban Quí tế |
101. | Đình Vĩnh Hội | 46 Đinh Hòa, Phường 13 | 4345/QĐ-UBND 13/10/2008 | Ban Quí tế |
102. | Đình Phong Phú | 46 Phong Phú, Phường 12
| 1766/QĐ-UBND 27/04/2009 | Ban Quí tế |
QUẬN 9 | ||||
103. | Đình Tăng Phú | 236 Khu phố 3 Phường Tăng Nhơn Phú A | 4840/QĐ-UBND 27/10/2006 | Ban Quí tế |
104. | Chùa Bửu Sơn | 341 đường Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ | 2209/QĐ-UBND 28/04/2012 |
|
105. | Mộ ông Nghị viên địa hạt Đặng Tân Xuân (trong khuôn viên Học viện Chính trị - Hành chính khu vực II) | Số 99 đường Man Thiện, phường Hiệp Phú, Quận 9 | Số 3134/QĐ-UBND 26/6/2015 |
|
QUẬN BÌNH THẠNH | ||||
106. | Chùa Sắc tứ Tập Phước | Số 233 , đường Phan Văn Trị, Phường 11 | Số 188/2005/QĐ-UBND 12/10/2005 | Hòa thượng Thích Thiện Bảo |
107. | Chùa Văn Thánh | số 115/9 đường Ngô Tất Tố Phường 22 | Số 3262/QĐ-UBND 27/7/2007 | Ban trị sự |
108. | Đình Bình Quới Tây | đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Khu phố 3 Phường 28 | Số 3263/QĐ-UBND 27/7/2007 | Ban Quí tế |
109. | Nhà cổ dân dụng truyền thống của ông Vương Hồng Sển | 9/1 Nguyễn Thiện Thuật Phường 14 | Số 140/2003/QĐ-UB 5/8/2003 |
|
QUẬN GÒ VẤP | ||||
110. | Đình An Nhơn | 72/999 Lê Đức Thọ Phường 17 | Số 20/2005/QĐ-UB 1/2/2005 | Ban Quản trị |
111. | Hội quán Quần Tân | số 2 Lý Thường Kiệt Phường 7 | Số 5512/QĐ-UBND 30/11/2006 | Ban Quản trị |
112. | Chùa An Lạc | 73/16 Nguyễn Thái Sơn Phường 4 | Số 1765/QĐ-UBND 27/04/2009 | Ban trị sự |
113. | Miếu Thất phủ Thiên Hậu | 128 đường Nguyễn Thái Sơn, phường 4 | 3130/QĐ-UBND 25/6/2009 | Ban Quản trị |
114. | Miếu Nổi | Phường 5, quận Gò Vấp | Số 1761/QĐ-UBND 10/4/2014 |
|
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||
115. | Chùa Phú Long | số 58 đường Huỳnh Văn Bánh Phường 15 | 3265/QĐ-UBND 27/7/2007 | Ban trị sự |
QUẬN TÂN BÌNH | ||||
116. | Miếu Tân Kỳ, Miếu Ông Bổn | 1A/13, tổ 13, KP 2 đường Trường Chinh, phường 14 | 3039/QĐ-UBND 20/6/2009 | Ban Quí tế |
QUẬN TÂN PHÚ | ||||
117. | Mộ ông Lý Tường Quang và bà Nguyễn Thị Lâu | Đường Nguyễn Sơn, phường Phú Thọ Hoà (ĐT : 0903663780) | 3131/QĐ-UBND 25/6/2009 | Ông Lý Thanh Liêm |
QUẬN THỦ ĐỨC | ||||
118. | Chùa Thiên Phước | 37/217 KP 8 Phường Trường Thọ | Số 24/2005/QĐ-UB 1/2/2005 | Ban Trị sự |
119. | Đình Thần Linh Tây | KP 2 Phường Linh Tây | Số 328/2003/QĐ-UB 31/12/2003 | Ban Quí tế |
120. | Mộ Tiền hiền Tạ Dương Minh | số 10 đường số 10 khu phố 4 Phường Linh Chiểu | 3266/QĐ-UBND 27/7/2007 | UBND phường Linh Chiểu |
121. | Đình Bình Thọ | đường số 2, KP 7, phường Trường Thọ | 3036/QĐ-UBND 20/6/2009 | Ban Quí tế |
122. | Chùa Sùng Đức | 50 đường số 3, KP 6, phường Trường Thọ | 3040/QĐ-UBND 20/6/2009 | Ban Trị sự |
3.2 DI TÍCH LỊCH SỬ: 45 | ||||
HUYỆN BÌNH CHÁNH | ||||
123. | Đình Tân Túc | Ấp 2 Thị Trấn Tân Túc | Số 325/2003/QĐ-UB 31/12/2003 | Ban Quí tế |
124. | Khu di tích dân công hỏa tuyến Vĩnh Lộc Mậu thân 1968 | Ấp 4 Xã Vĩnh Lộc A | Số 119/2005/QĐ-UBND 12/7/2005 | Ban Quản lý (thành lập theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 14/6/2006 của UBND Huyện Bình Chánh). |
125. | Láng Le – Bàu Cò | Xã Tân Nhựt | Số 138/2003/QĐ-UB 5/8/2003 | Ban Quản lý (hoạt động theo Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 5547/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND Huyện Bình Chánh). |
126. | Rạch Già | ấp 6, Xã Hưng Long | 4344/QĐ-UBND 13/10/2008 | Tổ quản lý khu di tích xã Hưng Long (công nhận theo quyết định số 2117/QĐ-UB ngày 01/9/2004 của UBND huyện Bình Chánh) |
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||
127. | Đình Dương Văn Hạnh | đường Đương Văn Hạnh, tổ 37, ấp Lý Thái Bửu, xã Lý Nhơn | 3129/QĐ-UBND 25/6/2009 | Ban Quí tế |
128. | Đình Bình Khánh và Mộ Tiền hiền Trần Quang Đạo | ấp Bình An – Bình Phước, xã Bình Khánh | 2231/QĐ-UBND 02/5/2012 | Ban Quản trị (thành lập theo Quyết định 795/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND huyện Cần Giờ) |
HUYỆN CỦ CHI | ||||
129. | Đình Cây Sộp | ấp Cây Sộp, Xã Tân An Hội | Số 5513/QĐ-UBND 30/11/2006 | Ban Quí tế |
HUYỆN HÓC MÔN | ||||
130. | Chùa Thiên Quang | số 53/3 ấp Mỹ Huề Xã Trung Chánh | Số 3268/QĐ-UBND 20/8/2007 | Ban trị sự |
131. | Đền thờ ông Phan Công Hớn | Ấp Tây Bắc Lân Xã Bà Điểm | Số 327/2003/QĐ-UB 31/12/2003 | Dòng tộc ông Phan Công Hớn |
132. | Nơi họp Hội nghị Xứ ủy Nam kỳ tháng 9/1940 | 20 Trần Văn Mười, ấp Xuân Thới Đông 3, xã Xuân Thới Đông. | Số 5167/QĐ-UBND 19/11/2010 |
|
QUẬN 1 | ||||
133. | Nhà số 14 Cách Mạng Tháng Tám, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 14 Cách Mạng Tháng Tám Phường Bến Thành | Số 139/2003/QĐ-UB 5/8/2003 | Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh |
134. | Quán Nhan Hương | số 02 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Bến Nghé | số 1515/QĐ-UBND 28/3/2014 |
|
135. | Cột cờ Thủ Ngữ | Bến Bạch Đằng, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 | Số 2440/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 |
|
QUẬN 10 | ||||
136. | Chùa Ấn Quang | 243 Sư Vạn Hạnh Phường 9 | Số 120/2005/QĐ-UBND 12/7/2005 | Ban Trị sự Thành hội Phật giáo |
137. | Chùa Từ Nghiêm | 415-417 đường Bà Hạt, phường 4 | 3128/QĐ-UBND 25/6/2009 |
|
QUẬN 12 | ||||
138. | Chùa Khánh An - Cơ sở cách mạng trong thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp | số 1055/3D Quốc lộ 1A khu phố 3, Phường An Phú Đông | Số 3269/QĐ-UBND 27/7/2007 | Ban Trị sự |
139. | Chùa Tường Quang - Trụ sở Hội Phật giáo cứu quốc tỉnh Gia Định, cơ sở của Tỉnh ủy Gia Định, Chi bộ xã An Phú Đông | số 518/5C đường Vườn Lài, Khu phố 2, Phường An Phú Đông | Số 3271/QĐ-UBND 27/7/2007 | Ban Trị sự |
140. | Đình Hanh Phú - Kho lương thực của Ban Tiếp tế tỉnh Gia Định ở Căn cứ An Phú Đông | đường Vườn Lài, Khu phố 2, Phường An Phú Đông | Số 3270/QĐ-UBND 27/7/2007 | Ban Quí tế |
141. | Miếu Cây Quéo | Tổ 33, Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây | Số 5514/QĐ-UBND 30/11/2006 | Ban Quí tế |
142. | Đền thờ Nguyễn Ánh Thủ | Tổ 60, khu phố 5, phường Tân thới Nhất | Số 3948/QĐ-UBND 18/8/2011 | Ông Lê Phùng Thuận |
143. | Đình Tân Hội | Khu phố 3, phường Tân Hưng Thuận | số 1517/QĐ-UBND |
|
QUẬN 2 | ||||
144. | Căn cứ vùng bưng 6 xã | Khu Đồng Miếu khu phố 3 Phường An Phú | 4302/QĐ-UBND 10/10/2008 |
|
145. | Đình An Phú | Khu phố 3 P. An Phú | Số 5515/QĐ-UBND 30/11/2006 | Ban Quí tế |
QUẬN 3 | ||||
146. | Chùa Xá Lợi | 89 Bà Huyện Thanh Quan Phường 7 | Số 116/2005/QĐ-UBND 12/7/2005 | Ban trị sự |
QUẬN 5 | ||||
147. | Chùa Thiên Tôn | 117/3/2 đường An Bình, phường 6 | Số 696/QĐ-UBND 17/02/2011 | Ban trị sự |
QUẬN 6 | ||||
148. | Cơ sở bí mật của Thành ủy Sài Gòn - Gia Định | 91 Phạm Văn Chí Phường 1 Quận 6 | 4377/QĐ-UBND 15/10/2008 | Ban Dân tộc Thành phố |
149. | Mộ và đền thờ ông Phạm Văn Chí | 703 Phạm Văn Chí Phường 7 Quận 6 | 4301/QĐ-UBND 13/10/2008 | Ban Quí tế đình Bình Hoà |
QUẬN 7 | ||||
150. | Gò Ô Môi | Khu phố 1 Phường Phú Thuận Quận 7 | Số 4839/QĐ-UBND 27/10/2006 | UBND quận 7 |
151. | Chùa Long Hoa | số 1250/41 đường Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Mỹ | Số 1761/QĐ-UBND 10/4/2014 | Hòa thượng Thích Viên Giác – Trụ trì |
QUẬN 8 | ||||
152. | Chùa Thiên Phước | Số 1581 đường Phạm Thế Hiển, phường 6. | Số 1763/QĐ-UBND 27/4/2009 | Ban trị sự |
153. | Chùa Pháp Quang - cơ sở cách mạng của liên quận 7-8 trong giai đoạn 1963-1975 | 71 đường Liên tỉnh số 5 Phường 5 Quận 8 | Số 1764/QĐ-UBND 27/4/2009 | Ban Trị sự |
QUẬN 9 | ||||
154. | Căn cứ vùng bưng 6 xã | Phường Tăng Nhơn Phú B và Phường Phú Hữu Quận 9 | 4303/QĐ-UBND 13/10/2008 |
|
155. | Chùa Bửu Thạnh | Số 50 D Nguyễn Duy Trinh, Phường Long Trường Quận 9 | Số 5513/QĐ-UBND 30/11/2006 | Ban trị sự |
QUẬN BÌNH THẠNH | ||||
156. | Đình Cầu Sơn | 218/1 Xô Viết Nghệ Tĩnh Phường 26 Quận Bình Thạnh | Số 117/2005/QĐ-UBND 12/7/2005 | Ban Quản lý di tích |
QUẬN BÌNH TÂN | ||||
157. | Chùa Long Thạnh | 1756 Tỉnh lộ 10 Phường Tân Tạo Quận Bình Tân | Số 185/2005/QĐ-UBND 12/10/2005 | Thượng tọa Thích Nhựt Ấn |
158. | Đình Tân Khai | Khu phố 6, đường Đình Tân Khai, phường Bình Trị Đông | Số 2230/QĐ-UBND 02/5/2012 | Ban Quí tế |
| QUẬN GÒ VẤP | |||
159. | Đình Hanh Thông
| Số 125 đường Nguyễn Thái Sơn, Phường 7 | Số 1516/QĐ-UBND 28/3/2014
|
|
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||
160. | Chùa Từ Vân | số 62 đường Phan Xích Long Phường 1 Quận Phú Nhuận | Số 3264/QĐ-UBND 27/7/2007 | Ni sư Thích nữ Như Nhàn
|
161. | Chùa Quán Thế Âm | Số 90 đường Thích Quảng Đức, Phường 5, Quận Phú Nhuận | Số 3086/QĐ-UBND 25/5/2015 |
|
QUẬN TÂN BÌNH | ||||
162. | Kho bom Phú Thọ | Công viên Tân Phước, đường Nguyễn Thị Nhỏ Phường 9 | Số 22/2005/QĐ-UB 01/02/2005 | Ban QL Công viên Tân Phước - Công ty Công ích & Dịch vụ đô thị Tân Bình |
QUẬN TÂN PHÚ | ||||
163. | Mộ ông Nguyễn Quý Anh và bà Lý Thu Liên | Khu phố 1 đường Thoại Ngọc Hầu, phường Phú Thọ Hòa | Số 697/QĐ-UBND 17/02/2011 | Bà Nguyễn Thị Bích Lan (trú tại số 59/7A Phạm Viết Chánh , P Nguyễn Cư Trinh , Q 1 – ĐT: 0909372266) |
164. | Đình Phú Thạnh | 111 Trần Quang Cơ, khu phố 5, phường Phú Thạnh | Số 3947/QĐ-UBND 18/8/2011 | Ban Quản trị |
165. | Đình Tân Hòa Tây | 17/14 đường Lương Minh Nguyệt, phường Tân Thới Hòa | Số 2719/QĐ-UBND 28/5/2013 | Ban Quí tế |
166. | Đình Hòa Thạnh | 396 đường Lũy Bán Bích, phường Hòa Thạnh | Số 2720/QĐ-UBND 28/5/2013 | Ban Quí tế |
QUẬN THỦ ĐỨC | ||||
167. | Chùa Châu Hưng | 37 đường Cây Keo, Khu phố 1, phường Tam Phú. | Số 3946/QĐ-UBND 18/8/2011 | Hòa thượng Thích Tắc Lãnh |