DANH SÁCH các công trình, địa điểm đã được quyết định xếp hạng di tích trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (tính đến hết tháng 10 năm 2022)
07/11/2022 03:39185 di tích đã quyết định xếp hạng:
- 02 di tích quốc gia đặc biệt (di tích lịch sử);
- 58 di tích quốc gia (02 - khảo cổ học, 32 - kiến trúc nghệ thuật, 24 - lịch sử);
- 125 di tích cấp thành phố (75 - kiến trúc nghệ thuật, 50 - lịch sử).
STT | Tên di tích | Địa chỉ, điện thoại/fax, e-mail | Quyết định xếp hạng | Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc trực tiếp quản lý |
1. DI TÍCH QUỐC GIA ĐẶC BIỆT: 02 | ||||
1. | Di tích lịch sử Dinh Độc Lập - Nơi ghi dấu thắng lợi hoàn toàn cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước. | Số 135 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Bến Thành, Quận 1 | Số 1272/QĐ-TTg 12/08/2009 (Quyết định đặc cách: Quyết định số 77A/VHQĐ 25/6/1976). | Cục Hành chính quản trị II - Văn phòng Chính phủ |
2. | Di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi | Xã Phú Mỹ Hưng, Xã Phạm Văn Cội, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi | Số 2367/QĐ-TTg ngày 23/12/2015 | Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
2. DI TÍCH QUỐC GIA: 56 | ||||
2.1 DI TÍCH KHẢO CỔ HỌC: 02 | ||||
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||
3. | Giồng Cá Vồ | Xã Long Hòa | Số 2000/QĐ – BVHTT 13/4/2000 | UBND huyện, Trung tâm Văn hoá huyện Cần Giờ |
QUẬN 8 | ||||
4. | Lò gốm cổ Hưng Lợi | Phường 16 | Số 722/QĐ– BVHTT 25/4/1998 | UBND phường 16, Phòng VH&TT quận 8 |
2.2 DI TÍCH KIẾN TRÚC NGHỆ THUẬT: 30 | ||||
QUẬN 1 | ||||
5. | Điện Ngọc Hoàng | Số 73 đường Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao | Số 2754/QĐ – BT 15/10/1994 | Đại đức Thích Minh Thông |
6. | Miếu Thiên Hậu (Quảng Triệu hội quán) | Số 122 đường Bến Chương Dương, Phường Nguyễn Thái Bình | Số 722 /QĐ – BVHTT 25/4/1998 | Ban Quản trị |
7. | Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số 131 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Bến Nghé | Số 1208/QĐ-BVHTTDL ngày 29/3/2012 | Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
8. | Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh | Số 02 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Bến Nghé | Số 1207/QĐ-BVHTTDL ngày 29/3/2012 | Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh |
9. | Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh | Số 65 đường Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé | Số 1206/QĐ-BVHTTDL ngày 29/3/2012 | Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh |
10. | Nhà hát Thành phố Hồ Chí Minh | Số 07 Công Trường Lam Sơn, Phường Bến Nghé | Số 1209/QĐ-BVHTTDL ngày 29/3/2012 | Trung tâm Tổ chức Biểu diễn và Điện ảnh Thành phố |
11. | Trụ sở Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Bến Nghé | Số 3244/QĐ-BVHTTDL ngày 04/11/2020 | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
QUẬN 10 | ||||
12. | Đình Chí Hoà | Số 475 đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 13 | Số 1460 – QĐ/VH 28/6/1996 | Ban Quản lý di tích đình Chí Hòa (Thành lập theo quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 21/1/2011 của UBND quận 10). |
QUẬN 11 | ||||
13. | Chùa Giác Viên | Số 161/35/20 đường Lạc Long Quân, Phường 2 | Số 43 – VH/QĐ 07/01/1993 | Ban Quản lý di tích chùa Giác Viên và Phụng Sơn tự (theo Quyết định 926/QĐ-UBND-NV ngày 21/9/2012 của UBND Quận 11). |
14. | Chùa Phụng Sơn | Số 1408 đường Ba Tháng Hai, Phường 3 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Ban Quản lý di tích chùa Giác Viên và Phụng Sơn tự |
QUẬN 5 | ||||
15. | Đình Minh Hương Gia Thạnh | Số 380 đường Trần Hưng Đạo, Phường 11 | Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 | Ban Quản trị |
16. | Hội quán Hà Chương | Số 802 đường Nguyễn Trãi, Phường 14 | Số 52/2001/QĐ-BVHTT 28/12/2001 | Ban Quản trị |
17. | Hội quán Nghĩa An (Miếu Quan Đế hay Chùa Ông ) | Số 76 đường Nguyễn Trãi, Phường 11 | Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 | Ban Quản trị |
18. | Hội quán Nghĩa Nhuận | Số 27 đường Phan Văn Khoẻ, Phường 13 | Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 | Ban Quản trị |
19. | Hội quán Ôn Lăng | Số 12 đường Lão Tử, Phường 11 | Số 39/2002/QĐ-BVHTT 30/12/2002 | Ban Quản trị |
20. | Hội quán Tuệ Thành (Chùa Bà) | Số 710 đường Nguyễn Trãi, Phường 11 | Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 | Ban Quản trị |
21. | Miếu Nhị Phủ (Chùa Ông Bổn) | Số 264 đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường 16 | Số 722 /QĐ – BVHTT 25/4/1998 | Ban Quản trị |
22. | Nhà thờ tổ thợ bạc (hội quán Lệ Châu) | Số 586 đường Trần Hưng Đạo, Phường 14 | Số 1811/1998/QĐ – BVHTT 31/8/1998 | Ban Quản trị |
23. | Hội quán Quỳnh Phủ | Số 276 đường Trần Hưng Đạo, Phường 14 | Số 52/2001/QĐ-BVHTT 28/12/2001 | Ban Quản trị |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC | ||||
24. | Chùa Hội Sơn | Số 1A1 đường Nguyễn Xiển, Phường Long Bình | Số 43–VH/QĐ 7/1/1993 | Thượng tọa Thích Thiện Hảo |
25. | Chùa Phước Tường | Số 13/32 đường Lã Xuân Oai, Phường Tăng Nhơn Phú A | Số 43–VH/QĐ 7/1/1993 | Đại đức Thích Nhật Ấn |
26. | Đình Trường Thọ | Tổ 5 Phường Trường Thọ | Số 39/2002/QĐ-BVHTT 30/12/2002 | Ban Quý tế |
27. | Đình Xuân Hiệp | Phường Linh Xuân | Số 101/2004/QĐ-BVHTT 15/12/2004 | Ban Quý tế |
28. | Đình Thần Linh Đông | Phường Linh Chiểu | Số 3245/QĐ-BVHTTDL 04/11/2020 | Ban Quý tế |
QUẬN BÌNH THẠNH | ||||
29. | Đình Bình Hòa | Số 15/77 đường Chu Văn An, Phường 13 | Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 | Ban Quản lý (thành lập theo Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 13/4/2010 của UBND Quận Bình Thạnh). |
30. | Lăng Lê Văn Duyệt | Số 1 đường Vũ Tùng, Phường 13 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Ban quản lý di tích Lăng Lê Văn Duyệt (thành lập theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10/1/2011 của UBND quận Bình Thạnh) |
QUẬN GÒ VẤP | ||||
31. | Chùa sắc tứ Trường Thọ | Số 53/524 đường Phan Văn Trị, Phường 7 | Số 06/2000/QĐ–BVHTT 13/4/2000 | Hòa thượng Thích Tâm Giác |
32. | Đình Thông Tây Hội | Số 107/1 đường Nguyễn Văn Lượng, Phường 11 | Số 2009/1998/QĐ–BVHTT 26/9/1998 | Ban Quí tế |
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||
33. | Đình Phú Nhuận | Số 18 đường Mai Văn Ngọc, Phường 10 | Số 3744 – QĐ/VHTT 29/1/1997 | Ban Quí tế |
34. | Lăng Trương Tấn Bửu | Số 41 đường Nguyễn Thị Huỳnh, Phường 8 | Số 101/2004/QĐ-BVHTT 15/12/2004 | Ban Quản lý (thành lập theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 của UBND Quận Phú Nhuận). |
35. | Lăng Võ Di Nguy | Số 19 Cô Giang, Phường 2 | Số 43 – VH/QĐ 7/1/1993 | Ban Quí tế |
QUẬN TÂN BÌNH | ||||
36. | Chùa Giác Lâm | Số 118 đường Lạc Long Quân, Phường 10 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Đại đức Thích Từ Tánh |
2.3 DI TÍCH LỊCH SỬ: 24 | ||||
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||
37. | Căn cứ Rừng Sác | Xã Long Hòa | Số 101/2004/QĐ-BVHTT 15/12/2004 | Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi (nhận bàn giao quản lý từ Công ty Du lịch Sinh thái Cần Giờ, từ tháng 12/2012). |
HUYỆN HÓC MÔN | ||||
38. | Dinh Quận Hóc Môn | Số 1đường Lý Nam Đế, Thị trấn Hóc Môn | Số 2015 – QĐ/BT 16/11/1993 | Trung tâm Văn hoá huyện Hóc Môn |
39. | Ngã Ba Giồng | Xã Xuân Thới Thượng | Số 39/2002/QĐ-BVHTT 30/12/2002 | Ban Quản lý khu tưởng niệm Liệt sĩ Ngã Ba Giồng (trực thuộc UBND huyện Hóc Môn), thành lập theo QĐ của UBND TP. Hồ Chí Minh. |
QUẬN 1 | ||||
40. | Địa điểm lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng (nay đổi là: - Địa điểm lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng tại khu vực Ba Son, gồm Ụ tàu nhò và Triền nề, địa chỉ tại Phường Bến Nghé, Quận 1 | Phường Bến Nghé | Quyết định xếp hạng số 1269/QĐ-BVHTTDL ngày 30/3/2016 (thay Quyết định số 1034 – VHQĐ ngày 12/8/1993) | Tổng Công ty Ba Son |
41. | Nơi thành lập An Nam Cộng sản Đảng năm 1929 | Phòng 1 lầu 2 số 1 đường Nguyễn Trung Trực, Phường Bến Thành | Số 1288 - VHQĐ 16/11/1988 | Sở hữu tư nhân |
42. | Nơi thành lập Kỳ bộ Việt Nam Thanh niên đồng chí Hội | Phòng 5 số 88 đường Lê Lợi, Phường Bến Thành | Số 1288 - VHQĐ 16/11/1988 | Sở hữu tư nhân |
43. | Tòa đại sứ quán Mỹ | 04 Lê Duẩn Phường Bến Nghé | Số 77A/VHQĐ 25/6/1976 | Nay là Tổng Lãnh sự quán Hợp chủng quốc Hoa Kỳ tại Tp. Hồ Chí Minh |
44. | Trụ sở báo Dân Chúng | Số 43 đường Lê Thị Hồng Gấm, Phường Nguyễn Thái Bình | Số 1288 – VHQĐ 16/11/1988 | Sở hữu tư nhân |
QUẬN 10 | ||||
45. | Cơ sở in ấn của Hội Ủng hộ Vệ quốc đoàn | Số 122/351 đường Ngô Gia Tự, Phường 9 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Trung tâm Văn hoá quận 10 |
46. | Hầm bí mật chứa vũ khí thời kháng chiến chống Mỹ | Số 183/4 đường Ba Tháng Hai, Phường 11 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Gia đình ông Đỗ Mạnh Hồng |
QUẬN 3 | ||||
47. | Cơ sở Ban Tuyên huấn Xứ ủy Nam Bộ | Số 51/10/14 đường Cao Thắn, Phường 3 | Số 1288 - VH/QD 16/11/1988 | Ủy ban nhân dân quận 3 (được giao trách nhiệm trực tiếp quản lý theo văn bản số 2037/UBND-VX ngày 11/5/2009 của UBND Thành phố) |
48. | Cơ sở giấu vũ khí của Biệt động Thành đánh dinh Độc Lập | Số 287/70 đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường 5 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Trung tâm Văn hóa Quận 3 |
49. | Sở Chỉ huy tiền phương Phân khu 6 trong chiến dịch Mậu Thân 1968 | Số 7 đường Lý Chính Thắng, Phường 7 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Gia đình ông Ngô Toại |
QUẬN 5 | ||||
50. | Khu trại giam bệnh viện Chợ Quán - nơi đồng chí Trần Phú hy sinh | Số 190 đường Bến Hàm Tử, Phường 1 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Trung tâm Văn hoá Quận 5 |
51. | Nơi đồng chí Nguyễn Tất Thành ở trước khi ra đi tìm đường cứu nước | Số 5 đường Châu Văn Liêm, Phường 14 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Trung tâm Văn hoá Quận 5 |
QUẬN 6 | ||||
52. | Hầm bí mật in tài liệu Ban Tuyên huấn Hoa vận thời kỳ chống Mỹ cứu nước | Số 341/10 đường Gia Phú, Phường 1 | Số 2009/1998/QĐ – BVHTT 26/9/1998 | Ban Dân tộc Thành phố |
QUẬN 8 | ||||
53. | Đình Bình Đông | Cù lao Bà Tàng, Phường 7 | Số 2890 – VH/QĐ 27/9/1997 | Ban Quí tế |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC | ||||
54. | Bót Dây Thép | Đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A | Số 57 – VH/QĐ 18/1/1993 | Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 9 |
55. | Đình Phong Phú | Đường Đình Phong Phú, khu phố 3, Phường Tăng Nhơn Phú B | Số 57 – VH/QĐ 18/1/1993 | Ban Quí tế |
QUẬN GÒ VẤP | ||||
56. | Tịnh xá Ngọc Phương | Số 498/1 đường Lê Quang Định, Phường 1 | Số 2754/QĐ – BT 15/10/1994 | Thích nữ Ngoạt Liên |
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||
57. | Trụ sở Phái đoàn liên lạc của Bộ Tổng tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam cạnh Phân ban Quốc tế giám sát và kiểm soát đình chiến tại Sài Gòn (1955-1958) | Số 87A đường Trần Kế Xươn, Phường 7 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
QUẬN TÂN BÌNH | ||||
58. | Mộ Phan Châu Trinh | Số 9 đường Phan Thúc Duyện, Phường 4 | Số 3211 – QĐ/BT 12/12/1994 | Bà Lê Thị Sáu (Tư Sương) |
59. | Trại Đa-vít | Phường 12 | Số 827/QĐ-BVHTTDL 09/3/2017 | Quân khu 7 |
QUẬN TÂN PHÚ | ||||
60. | Địa đạo Phú Thọ Hòa | Đường Phú Thọ Hòa, Phường Phú Thọ Hòa | Số 1460 – QĐ/VH 28/6/1996 | Trung tâm Văn hoá Quận Tân Phú |
3. DI TÍCH CẤP THÀNH PHỐ: 119 | ||||
3.1 DI TÍCH KIẾN TRÚC NGHỆ THUẬT: 71 | ||||
HUYỆN BÌNH CHÁNH | ||||
61. | Đình Bình Trường | Ấp 1, Xã Bình Chánh | Số 21/2005/QĐ-UB 1/2/2005 | Ban Quản lý (thành lập theo Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 22/3/2006 của UBND Huyện Bình Chánh) |
62. | Đình Phú Lạc | Số E7/717 Ấp 5, Xã Phong Phú | Số 3267/QĐ-UBND 20/8/2007 | Ban Quí tế |
63. | Nhà cổ dân dụng, Thành phố Hồ Chí Minh | Số 107A/4 Ấp 1, Xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh | số 1520/QĐ-UBND 28/3/2014 | |
HUYỆN CỦ CHI | ||||
64. | Chùa Linh Sơn | Ấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông | 4347/QĐ-UBND 13/10/2008 | Ban Trị sự |
65. | Đình Xóm Huế | Xã Tân An Hội | Quyết định số 5511/QĐ-UBND 30/11/2006 | Ban Quí tế |
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||
66. | Đình Cần Thạnh | Đường Lê Văn Thương, Thị trấn Cần Thạnh | Số 4837/QĐ-UBND 27/10/2006 | Ban Quí tế |
67. | Lăng Ông Thủy Tướng | Khu phố Hưng Thạnh, Thị trấn Cần Thạnh | Số 4966/QĐ-UBND 27/09/2012 | Hội Vạn Lạch |
HUYỆN HÓC MÔN | ||||
68. | Đình Tân Thới Nhì | Số 2 đường Lý Nam Đế, Thị trấn Hóc Môn | Số 23/2005/QĐ-UB 1/2/2005 | Ban Quí tế |
69. | Đình Tân Thới Tứ | Ấp Tân Thới Tứ, Xã Thới Tam Thôn | Số 326/2003/QĐ-UB 31/12/2003 | Ban Quí tế |
70. | Đình Tân Thới Nhứt | Đường Phan Văn Hớn, xã Bà Điểm | Số 4257/QĐ-UBND 19/11/2020 | Trụ trì |
71. | Chùa Từ Quang | Khu phố 2, thị trấn Hóc Môn | Số 1521/QĐ-UBND 28/3/2014 | |
HUYỆN NHÀ BÈ | ||||
72. | Đình Phú Xuân | Đường Huỳnh Tấn Phát, tổ 16, Khu phố 5, Thị trấn Nhà Bè | Số 2232/QĐ-UBND 02/5/2012 | Ban Hội hương đình Phú Xuân |
QUẬN 1 | ||||
73. | Đình Nam Chơn | Số 29 đường Trần Quang Khải, Phường Tân Định, Quận 1 | Số 4841/QĐ-UBND 27/10/2006 | Ban Quản trị |
74. | Đình Nhơn Hòa | Số 27-29 đường Cô Giang, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 | 4346/QĐ-UBND 13/10/2008 | Ban Quí tế |
75. | Khách sạn Continental | Số 132 - 134 đường Đồng Khởi, Phường Bến Nghé, Quận 1 | 2210/QĐ-UBND 28/04/2012 | Tổng công ty Du lịch Sài Gòn TNHH Một thành viên (Saigontourist) |
76. | Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | Số 97 - 97A đường Phó Đức Chính và số 54 đường Nguyễn Thái Bình, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 | 2212/QĐ-UBND 28/04/2012 | Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
77. | Cầu Mống | Đường Võ Văn Kiệt, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 và đường Bến Vân Đồn, Phường 12, Quận 4 | Số 1518/QĐ-UBND 28/3/2014 | Khu Quản lý giao thông đô thị số 1 |
78. | Mộ cổ họ Lâm | Số 55C đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Thành | Số 1760/QĐ-UBND 10/4/2014 | |
79. | Đền thờ Hùng Vương | Số 02 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Bến Nghé, Quận 1 | Số 3083/QĐ-UBND 25/6/2015 | Bảo tàng Lịch sử - Thành phố Hồ Chí Minh |
80. | Bệnh viện Nhi đồng 2 | Số 14 đường Lý Tự Trọng, Phường Bến Thành, Quận 1 | Số 2438/QĐ-UBND 16/5/2016 | Bệnh viện Nhi đồng 2 |
81. | Trường THCS Võ Trường Toản | Số 11 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Bến Nghé, Quận 1 | Số 5464/QĐ-UBND 30/12/2019 | Hiệu trưởng |
82. | Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa | Số 53 đường Nguyễn Du, phường Bến Nghé, Quận 1 | Số 5463/QĐ-UBND 30/12/2019 | Hiệu trưởng |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC | ||||
83. | Nhà thờ Thủ Thiêm | Số 58 Khu phố 1, phường Thủ Thiêm, Quận 2 | Số 5386/QĐ-UBND 24/12/2019 | |
84. | Tu viện Hội Dòng Mến Thánh Giá Thủ Thiêm | Số 76 Khu phố 1, phường Thủ Thiêm, Quận 2 | Số 5387/QĐ-UBND 24/12/2019 | |
85. | Đình Tăng Phú | Số 236 Khu phố 3, Phường Tăng Nhơn Phú A | Số 4840/QĐ-UBND 27/10/2006 | Ban Quí tế |
86. | Chùa Bửu Sơn | Số 341 đường Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ | Số 2209/QĐ-UBND 28/04/2012 | |
87. | Mộ ông Nghị viên địa hạt Đặng Tân Xuân (trong khuôn viên Học viện Chính trị - Hành chính khu vực II) | Số 99 đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9 | Số 3134/QĐ-UBND 26/6/2015 | |
88. | Chùa Thiên Phước | Số 37/217 Khu phố 8, Phường Trường Thọ | Số 24/2005/QĐ-UB 1/2/2005 | Ban Trị sự |
89. | Đình Thần Linh Tây | Khu phố 2, Phường Linh Tây | Số 328/2003/QĐ-UB 31/12/2003 | Ban Quí tế |
90. | Mộ Tiền hiền Tạ Dương Minh | Số 10 đường số 10, Khu phố 4, Phường Linh Chiểu | Số 3266/QĐ-UBND 27/7/2007 | UBND phường Linh Chiểu |
91. | Đình Bình Thọ | Đường số 2, Khu phố 7, Phường Trường Thọ | Số 3036/QĐ-UBND 20/6/2009 | Ban Quí tế |
92. | Chùa Sùng Đức | Số 50 đường số 3, Khu phố, Phường Trường Thọ | Số 3040/QĐ-UBND 20/6/2009 | Ban Trị sự |
QUẬN 3 | ||||
93. | Đình Xuân Hòa | Số 129 đường Lý Chính Thắng, Phường 7 | Số 137/2003/QĐ-UB 5/8/2003 | Ban Quí tế |
94. | Miếu Thánh Mẫu | 284 Nguyễn thị Minh Khai Phường 5 | Số 4836/QĐ-UBND 27/10/2006 | Ban Quản trị |
95. | Đình Phú Thạnh | 199 Cách Mạng Tháng Tám Phường 4 | 1768/QĐ-UBND 27/04/2009 | Ban Quí tế |
96. | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 275 đường Điện Biên Phủ, phường 7 | 2211/QĐ-UBND 28/04/2012 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
97. | Thủy Đài | số 01 Công trường Quốc tế, Phường 6 | Số 1519/QĐ-UBND | |
98. | Viện Pasteur | Số 167 đường Pasteur, Phường 8, Quận 3 | Số 3087/QĐ-UBND 25/5/2015 | |
99. | Trường THPT Marie Curie | Số 159 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3 | Số 3088/QĐ-UBND 25/5/2015 | |
100. | Trường Trung học Lê Quý Đôn (Trường THCS – Trường THPT) | Số 110 đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3 | Số 2439/QĐ-UBND 16/5/2016 | Trường THPT Lê Quý Đôn |
QUẬN 4 | ||||
101. | Đình Khánh Hội | Số 71-73 đường Nguyễn Tất Thành, Phường 13 | Số 4842/QĐ-UBND 27/10/2006 | Ban Quí tế |
102. | Đình Vĩnh Hội | Số 240 đường Bến Vân Đồn, Phường 5 | Số 118/2005/QĐ-UBND 12/7/2005 | Ban Quí tế |
103. | Bảo tàng Hồ Chí minh – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh | Số 1 đường Nguyễn Tất Thành, Phường 12 | Số 2671/QĐ-UBND 31/5/2011 | Bảo tàng Hồ Chí minh – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
104. | Nhà cổ đô thị | Số 236 đường Bến Vân Đồn, Phường 5 | Số 3949/QĐ-UBND 18/8/2011 | Trung tâm Văn hóa Quận 4 |
QUẬN 5 | ||||
105. | Hội quán Tam Sơn | Số 118 đường Triệu Quang Phục, Phường 11, Quận 5 | Số 3084/QĐ-UBND 25/5/2015 | |
106. | Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong | Số 235 đường Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5 | Số 3089/QĐ-UBND 25/5/2015 | |
107. | Trường THCS Hồng Bàng | Số 132 đường Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5 | Số 3090/QĐ-UBND 25/5/2015 | |
108. | Đình Tân Kiểng | Số 718 đường Trần Hưng Đạo, Phường 2 | Số 4838/QĐ-UBND 27/10/2006 | Ban Quí tế |
109. | Hội quán Phước An | Số 184 đường Hồng Bàng, Phường 12 | Số1767/QĐ-UBND 27/04/2009 | Ban Quí tế |
110. | Từ đường họ Lý | Số 292 đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường 14 | Số 1769/QĐ-UBND 27/04/2009 | Bà Nguyễn Thị Thủy |
111. | Từ đường Phước Kiến | Số 314 đường Nguyễn Trãi, Phường 8 | Số 3037/QĐ-UBND 20/6/2009 | Bệnh viện Nguyễn Trãi, Ban Quản trị hội quán Ôn Lăng, Ban Quản trị Hội quán Miếu Nhị Phủ. |
QUẬN 6 | ||||
112. | Đình Bình Tiên | Số 122 đường Minh Phụng, phường 6 | Số 3038/QĐ-UBND 20/6/2009 | Ban Quí tế |
113. | Chùa Giác Hải | Số 1017/3 đường Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6 | Số 3085/QĐ-UBND 25/5/2016 | |
114. | Chợ Bình Tây | Số 57 đường Tháp Mười, Phường 2, Quận 6 | Số 1539/QĐ-UBND 04/4/2017 | Ban Quản lý chợ Bình Tây |
QUẬN 7 | ||||
115. | Đình Tân Quy Đông | Đường Lê Văn Lương, Khu phố 1, phường Tân Phong | Số 3132/QĐ-UBND 25/6/2009 | Ban Quí tế |
QUẬN 8 | ||||
116. | Chùa Sắc tứ Huệ Lâm | Số 154 đường Tùng Thiện Vương, Phường 11 | Số 186/2005/QĐ-UBND 12/10/2005 | Ban trị sự |
117. | Đình Hưng Phú | Số 617/19 Bến Ba Đình, Phường 9 | Số 187/2005/QĐ-UBND 12/10/2005 | Ban Quí tế |
118. | Đình Vĩnh Hội | Số 46 đường Đinh Hòa, Phường 13 | Số 4345/QĐ-UBND 13/10/2008 | Ban Quí tế |
119. | Đình Phong Phú | Số 46 đường Phong Phú, Phường 12 | Số 1766/QĐ-UBND 27/04/2009 | Ban Quí tế |
QUẬN BÌNH TÂN | ||||
120. | Đình Bình Trị Đông | Đường Lê Đình Cẩn, phường Bình Trị Đông A | Số 4258/QĐ-UBND 19/11/2020 | Ban Quản lý |
QUẬN BÌNH THẠNH | ||||
121. | Chùa Sắc tứ Tập Phước | Số 233 đường Phan Văn Trị, Phường 11 | Số 188/2005/QĐ-UBND 12/10/2005 | Hòa thượng Thích Thiện Bảo |
122. | Chùa Văn Thánh | Số 115/9 đường Ngô Tất Tố Phường 22 | Số 3262/QĐ-UBND 27/7/2007 | Ban trị sự |
123. | Đình Bình Quới Tây | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Khu phố 3, Phường 28 | Số 3263/QĐ-UBND 27/7/2007 | Ban Quí tế |
124. | Nhà cổ dân dụng truyền thống của ông Vương Hồng Sển | Số 9/1 đường Nguyễn Thiện Thuật, Phường 14 | Số 140/2003/QĐ-UB 5/8/2003 | |
QUẬN GÒ VẤP | ||||
125. | Đình An Nhơn | Số 72/999 đường Lê Đức Thọ, Phường 17 | Số 20/2005/QĐ-UB 1/2/2005 | Ban Quản trị |
126. | Hội quán Quần Tân | Số 2 đường Lý Thường Kiệt, Phường 7 | Số 5512/QĐ-UBND 30/11/2006 | Ban Quản trị |
127. | Chùa An Lạc | Số 73/16 đường Nguyễn Thái Sơn, Phường 4 | Số 1765/QĐ-UBND 27/04/2009 | Ban trị sự |
128. | Miếu Thất phủ Thiên Hậu | Số 128 đường Nguyễn Thái Sơn, Phường 4 | 3130/QĐ-UBND 25/6/2009 | Ban Quản trị |
129. | Miếu Nổi | Phường 5, Quận Gò Vấp | Số 1761/QĐ-UBND 10/4/2014 | |
130. | Đình An Hội | Đường Nguyễn Văn Khối, Phường 8 | Số 4292/QĐ-UBND 23/11/2020 | Ban Trị sự |
131. | Miếu Sa Tân | Đường Trần Bá Giao, Phường 5 | Số 4268/QĐ-UBND 20/11/2020 | Ban Trị sự |
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||
132. | Chùa Phú Long | Số 58 đường Huỳnh Văn Bánh, Phường 15 | Số 3265/QĐ-UBND 27/7/2007 | Ban trị sự |
133. | Lăng Võ Tánh | Số 19 đường Hồ Văn Huê, Phường 9, quận Phú Nhuận | Số 5462/QĐ-UBND 30/12/2019 | Ban Quản lý |
QUẬN TÂN BÌNH | ||||
134. | Miếu Tân Kỳ, Miếu Ông Bổn | Số 1A/13 Tổ 13 Khu phố 2, đường Trường Chinh, Phường 14 | Số 3039/QĐ-UBND 20/6/2009 | Ban Quí tế |
QUẬN TÂN PHÚ | ||||
135. | Mộ ông Lý Tường Quang và bà Nguyễn Thị Lâu | Đường Nguyễn Sơn, Phường Phú Thọ Hoà | Số 3131/QĐ-UBND 25/6/2009 | Ông Lý Thanh Liêm |
3.2 DI TÍCH LỊCH SỬ: 47 | ||||
HUYỆN BÌNH CHÁNH | ||||
136. | Đình Tân Túc | Ấp 2 Thị trấn Tân Túc | Số 325/2003/QĐ-UB 31/12/2003 | Ban Quí tế |
137. | Khu di tích dân công hỏa tuyến Vĩnh Lộc Mậu Thân 1968 | Ấp 4 Xã Vĩnh Lộc A | Số 119/2005/QĐ-UBND 12/7/2005 | Ban Quản lý (thành lập theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 14/6/2006 của UBND Huyện Bình Chánh). |
138. | Láng Le - Bàu Cò | Xã Tân Nhựt | Số 138/2003/QĐ-UB 5/8/2003 | Ban Quản lý (hoạt động theo Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 5547/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND Huyện Bình Chánh). |
139. | Rạch Già | Ấp 6 Xã Hưng Long | Số 4344/QĐ-UBND 13/10/2008 | Tổ quản lý khu di tích xã Hưng Long (công nhận theo quyết định số 2117/QĐ-UB ngày 01/9/2004 của UBND huyện Bình Chánh) |
140. | Khu Tưởng niệm bộ đội An Điền và cán bộ, chiến sĩ, nhân dân hy sinh tại đồng bưng Láng Sấu | Ấp 2, xã Vĩnh Lộc A | Số 4255/QĐ-UBND 19/11/2020 | Ban Quản lý |
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||
141. | Đình Dương Văn Hạnh | Đường Đương Văn Hạnh, Tổ 37, Ấp Lý Thái Bửu, Xã Lý Nhơn | Số 3129/QĐ-UBND 25/6/2009 | Ban Quí tế |
142. | Đình Bình Khánh và Mộ Tiền hiền Trần Quang Đạo | Ấp Bình An - Bình Phước, Xã Bình Khánh | Số 2231/QĐ-UBND 02/5/2012 | Ban Quản trị (thành lập theo Quyết định 795/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND huyện Cần Giờ) |
HUYỆN CỦ CHI | ||||
143. | Đình Cây Sộp | Ấp Cây Sộp, Xã Tân An Hội | Số 5513/QĐ-UBND 30/11/2006 | Ban Quí tế |
144. | Đình Tân Thông | Ấp Trung, Xã Tân Thông Hội | Số 5517/QĐ-UBND 20/10/2016 | Ban Quí tế |
HUYỆN HÓC MÔN | ||||
145. | Chùa Thiên Quang | Số 53/3 Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh | Số 3268/QĐ-UBND 20/8/2007 | Ban trị sự |
146. | Đền thờ ông Phan Công Hớn | Ấp Tây Bắc Lân, Xã Bà Điểm | Số 327/2003/QĐ-UB 31/12/2003 | Dòng tộc ông Phan Công Hớn |
147. | Nơi họp Hội nghị Xứ ủy Nam kỳ tháng 9/1940 | Số 20 đường Trần Văn Mười, Ấp Xuân Thới Đông 3, Xã Xuân Thới Đông. | Số 5167/QĐ-UBND 19/11/2010 | |
QUẬN 1 | ||||
148. | Nhà số 14 Cách Mạng Tháng Tám, phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Số 14 đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Bến Thành | Số 139/2003/QĐ-UB 5/8/2003 | Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh |
149. | Quán Nhan Hương | Số 02 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Bến Nghé | số 1515/QĐ-UBND 28/3/2014 | |
150. | Cột cờ Thủ Ngữ | Phường Nguyễn Thái Bình | Số 2440/QĐ-UBND 16/5/2016 | |
QUẬN 10 | ||||
151. | Chùa Ấn Quang | Số 243 đường Sư Vạn Hạnh, Phường 9 | Số 120/2005/QĐ-UBND 12/7/2005 | Ban Trị sự Thành hội Phật giáo |
152. | Chùa Từ Nghiêm | Số 415-417 đường Bà Hạt, Phường 4 | Số 3128/QĐ-UBND 25/6/2009 | |
QUẬN 12 | ||||
153. | Chùa Khánh An - Cơ sở cách mạng trong thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp | Số 1055/3D Quốc lộ 1A Khu phố 3, Phường An Phú Đông | Số 3269/QĐ-UBND 27/7/2007 | Ban Trị sự |
154. | Chùa Tường Quang - Trụ sở Hội Phật giáo cứu quốc tỉnh Gia Định, cơ sở của Tỉnh ủy Gia Định, Chi bộ xã An Phú Đông | Số 518/5C đường Vườn Lài, Khu phố 2, Phường An Phú Đông | Số 3271/QĐ-UBND 27/7/2007 | Ban Trị sự |
155. | Đình Hanh Phú - Kho lương thực của Ban Tiếp tế tỉnh Gia Định ở Căn cứ An Phú Đông | Đường Vườn Lài, Khu phố 2, Phường An Phú Đông | Số 3270/QĐ-UBND 27/7/2007 | Ban Quí tế |
156. | Miếu Cây Quéo | Tổ 33, Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây | Số 5514/QĐ-UBND 30/11/2006 | Ban Quí tế |
157. | Đền thờ Nguyễn Ánh Thủ | Tổ 60 Khu phố 5, Phường Tân thới Nhất | Số 3948/QĐ-UBND 18/8/2011 | Ông Lê Phùng Thuận |
158. | Đình Tân Hội | Khu phố 3, Phường Tân Hưng Thuận | Số 1517/QĐ-UBND | |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC | ||||
159. | Căn cứ vùng bưng 6 xã | Khu Đồng Miếu, Khu phố 3, Phường An Phú | Số 4302/QĐ-UBND 10/10/2008 | |
160. | Đình An Phú | Khu phố 3, Phường An Phú | Số 5515/QĐ-UBND 30/11/2006 | Ban Quí tế |
161. | Căn cứ vùng bưng 6 xã | Phường Tăng Nhơn Phú B và Phường Phú Hữu | Số 4303/QĐ-UBND 13/10/2008 | |
162. | Chùa Bửu Thạnh | Số 50D đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Long Trường | Số 5513/QĐ-UBND 30/11/2006 | Ban Trị sự |
163. | Đình Thái Bình | Khu phố Thái Bình 1, phường Long Bình | Số 4256/QĐ-UBND 19/11/2020 | Ban Quý tế |
164. | Chùa Châu Hưng | Số 37 đường Cây Keo, Khu phố 1, Phường Tam Phú | Số 3946/QĐ-UBND 18/8/2011 | Hòa thượng Thích Tắc Lãnh |
QUẬN 3 | ||||
165. | Chùa Xá Lợi | Số 89 đường Bà Huyện Thanh Quan, Phường 7 | Số 116/2005/QĐ-UBND 12/7/2005 | Ban trị sự |
QUẬN 5 | ||||
166. | Chùa Thiên Tôn | Số 117/3/2 đường An Bình, Phường 6 | Số 696/QĐ-UBND 17/02/2011 | Ban trị sự |
QUẬN 6 | ||||
167. | Cơ sở bí mật của Thành ủy Sài Gòn - Gia Định | Số 91 đường Phạm Văn Chí, Phường 1 | Số 4377/QĐ-UBND 15/10/2008 | Ban Dân tộc Thành phố |
168. | Mộ và đền thờ ông Phạm Văn Chí | Số 703 đường Phạm Văn Chí, Phường 7 | Số 4301/QĐ-UBND 13/10/2008 | Ban Quí tế đình Bình Hoà |
QUẬN 7 | ||||
169. | Gò Ô Môi | Khu phố 1, Phường Phú Thuận | Số 4839/QĐ-UBND 27/10/2006 | UBND quận 7 |
170. | Chùa Long Hoa | Số 1250/41 đường Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Mỹ | Số 1761/QĐ-UBND 10/4/2014 | Hòa thượng Thích Viên Giác – Trụ trì |
QUẬN 8 | ||||
171. | Chùa Thiên Phước | Số 1581 đường Phạm Thế Hiển, Phường 6 | Số 1763/QĐ-UBND 27/4/2009 | Ban trị sự |
172. | Chùa Pháp Quang - cơ sở cách mạng của liên quận 7-8 trong giai đoạn 1963-1975 | Số 71 đường Liên tỉnh số 5, Phường 5 | Số 1764/QĐ-UBND 27/4/2009 | Ban Trị sự |
QUẬN BÌNH THẠNH | ||||
173. | Đình Cầu Sơn | Số 218/1 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 26 | Số 117/2005/QĐ-UBND 12/7/2005 | Ban Quản lý di tích |
QUẬN BÌNH TÂN | ||||
174. | Chùa Long Thạnh | Số 1756 Tỉnh lộ 10, Phường Tân Tạo | Số 185/2005/QĐ-UBND 12/10/2005 | Thượng tọa Thích Nhựt Ấn |
175. | Đình Tân Khai | Khu phố 6, đường Đình Tân Khai, Phường Bình Trị Đông | Số 2230/QĐ-UBND 02/5/2012 | Ban Quí tế |
QUẬN GÒ VẤP | ||||
176. | Đình Hanh Thông | Số 125 đường Nguyễn Thái Sơn, Phường 7 | Số 1516/QĐ-UBND 28/3/2014 | |
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||
177. | Chùa Từ Vân | Số 62 đường Phan Xích Long, Phường 1 | Số 3264/QĐ-UBND 27/7/2007 | Ni sư Thích nữ Như Nhàn |
178. | Chùa Quán Thế Âm | Số 90 đường Thích Quảng Đức, Phường 5 | Số 3086/QĐ-UBND 25/5/2015 | |
179. | Chùa Pháp Hoa | |||
QUẬN TÂN BÌNH | ||||
180. | Kho bom Phú Thọ | Công viên Tân Phước, đường Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 9 | Số 22/2005/QĐ-UB 01/02/2005 | Ban QL Công viên Tân Phước - Công ty Công ích & Dịch vụ đô thị Tân Bình |
QUẬN TÂN PHÚ | ||||
181. | Mộ ông Nguyễn Quý Anh và bà Lý Thu Liên | Khu phố 1 đường Thoại Ngọc Hầu, Phường Phú Thọ Hòa | Số 697/QĐ-UBND 17/02/2011 | Bà Nguyễn Thị Bích Lan (trú tại số 59/7A Phạm Viết Chánh , P Nguyễn Cư Trinh , Q 1 – ĐT: 0909372266) |
182. | Đình Phú Thạnh | Số 111 đường Trần Quang Cơ, Khu phố 5, Phường Phú Thạnh | Số 3947/QĐ-UBND 18/8/2011 | Ban Quản trị |
183. | Đình Tân Hòa Tây | Số 17/14 đường Lương Minh Nguyệt, Phường Tân Thới Hòa | Số 2719/QĐ-UBND 28/5/2013 | Ban Quí tế |
184. | Đình Hòa Thạnh | Số 396 đường Lũy Bán Bích, Phường Hòa Thạnh | Số 2720/QĐ-UBND 28/5/2013 | Ban Quí tế |
185. | Đình Tân Sơn Nhì | Số 207 đường Tân Kỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì | Số 5516/QĐ-UBND 20/10/2016 | Ban Quản trị |
Danh sách cụ thể: Tải tại đây.